Gia quyến Thiên_hoàng_Minh_Trị

Song thân

Vợ

  • Hoàng hậu:
    • Ichijō Masako, tức Chiêu Hiến Hoàng hậu. Ngày 2 tháng 9 năm 1867 đổi tên thành "Mỹ Tử" (Miko hay Haruko). Chiêu Hiến là Hoàng hậu Nhật Bản đầu tiên có hình ảnh được phổ biến rộng rãi trong công chúng, tuy nhiên một điều đáng tiếc là bà không thể có con với Thiên hoàng. Vì thế, 15 người con của Thiên hoàng Minh Trị là con của Thiên hoàng với 5 thị nữ của ông.
  • Các Hoàng phi:
    • Thị nữ Mitsuko (1853 - 1873), không có nhiều thông tin về thị nữ Mitsuko, dù vậy bà đã sinh cho Thiên hoàng người con trai đầu lòng. Bà mất khi sinh đẻ.
    • Thị nữ Natsuko (1856 – 1873), không có nhiều thông tin về thị nữ Natsuko, dù vậy bà đã sinh cho Thiên hoàng người con gái đầu lòng và cũng chết khi sinh đẻ.
    • Yanagiwara Naruko (1855 – 1943)
    • Chigusa Kotoko (1855 – 1944)
    • Sono Sachiko (1867 – 1947)

Con cái

Đông cung Thái tử Yoshihito cùng hai con trai: Thân vương Michi HirohitoThân vương Atsu Yasuhito.

Ông có 15 người con, được sinh bởi các thị nữ chính thức. Trong số các con của ông, chỉ có năm người, một hoàng tử con của thị nữ Naruko (1855–1943), con gái của Yanagiwara Mitsunaru, và 4 công chúa con của thị nữ Sachiko (1867–1947), con gái cả của Bá tước Sono Motosachi, không bị chết yểu. Họ bao gồm:

  • Thân vương Haru Yoshihito (Haru no miya Yoshihito Shinnō), con trai thứ ba, (31 tháng 8 năm 187925 tháng 12 năm 1926), được phong làm Đông cung Thái tử, sau này là Thiên hoàng Đại Chính (Taishō-tennō).
  • Nội Thân vương Tsune Masako (Tsune-no-miya Masako Naishinnō, つねのみや まさこ, 常宮昌子内親王), con gái thứ sáu, (30 tháng 9 năm 18888 tháng 3 năm 1940), kết hôn với Vương tước Takeda Tsunehisa (Takeda-no-miya Tsunehisa ō, 22 tháng 9 năm 188223 tháng 4 năm 1919) ở Hoàng cung, Tōkyō, 30 tháng 4 năm 1908, và có con
  • Nội Thân vương Kane Fusako (Kane-no-miya Fusako Naishinnō, かねのみや ふさこ, 周宮房子内親王), con gái thứ bảy, (28 tháng 1 năm 1890 – 11 tháng 8 năm 1974), kết hôn với Vương tước Kitashirakawa Naruhisa (Kitashirakawa-no-miya Naruhisa ō, 1 tháng 4 năm 1887 – 2 tháng 4 năm 1923) ngày 29 tháng 4 năm 1909 ở Hoàng cung, Tōkyō, và có con.
  • Nội Thân vương Fumi Nobuko (Fumi-no-miya Nobuko Naishinnō, ふみのみや のぶこ, 富美宮允子内親王), con gái thứ tám, (7 tháng 8 năm 1891 – 3 tháng 11 năm 1933), kết hôn với Vương tước Asaka Yasuhiko (Asaka-no-miya Yasuhiko ō, 2 tháng 10 năm 1887 – 13 tháng 4 năm 1981) ngày 6 tháng 5 năm 1909 tại Hoàng cung, Tōkyō, và có con.
  • Nội Thân vương Yasui Toshiko (Yasui-no-miya Toshiko Naishinnō, やすのみや としこ, 泰宮聡子内親王), con gái thứ 9, (11 tháng 5 năm 1896 – 5 tháng 3 năm 1978), kết hôn với Vương tước Higashikuni Naruhiko ngày 18 tháng 5 năm 1915 (Higashikuni-no-miya Naruhiko ô, 3 tháng 12 năm 1887 – 20 tháng 1 năm 1990), và có con.

Tất cả 15 người con của Thiên hoàng Minh Trị bao gồm:

TênSinhMấtMẹVợ/chồng
Một hoàng tử
稚瑞照彦尊
18 tháng 9 năm 187318 tháng 9 năm 1873Thị nữ Mitsuko
葉室光子
Một công chúa
稚高依姫尊
13 tháng 11 năm 187313 tháng 11 năm 1873Thị nữ Natsuko
橋本夏子
Shigeko, Nội Thân vương Ume
梅宮薫子内親王
25 tháng 1 năm 18758 tháng 6 năm 1876Thị nữ Naruko
柳原愛子
Yukihito, Thân vương Take
建宮敬仁親王
23 tháng 9 năm 187726 tháng 7 năm 1878Thị nữ Naruko
柳原愛子
Yoshihito, Thiên hoàng Đại Chính
大正天皇嘉仁
ngày 31 tháng 8 năm 187925 tháng 12 năm 1926(1926-12-25) (47 tuổi)Thị nữ Naruko
柳原愛子
Hoàng hậu Trinh Minh
九条節子
Akiko, Nội Thân vương Shige
滋宮韶子内親王
3 tháng 8 năm 18816 tháng 9 năm 1883Thị nữ Kotoko
千種任子
Fumiko, Nội Thân vương Masu
増宮章子内親王
26 tháng 1 năm 18838 tháng 9 năm 1883Thị nữ Kotoko
千種任子
Shizuko, Nội Thân vương Hisa
久宮静子内親王
10 tháng 2 năm 18864 tháng 4 năm 1887Thị nữ Sachiko
Michihito, Thân vương Aki
昭宮猷仁親王
22 tháng 8 năm 188712 tháng 11 năm 1888Thị nữ Sachiko
Masako, Nội Thân vương Tsune
常宮昌子内親王
ngày 30 tháng 9 năm 18888 tháng 3 năm 1940(1940-03-08) (51 tuổi)Thị nữ SachikoTsunehisa, Vương tước Takeda
竹田宮恒久王
Fusako, Nội Thân vương Kane
周宮房子内親王
28 tháng 1 năm 189011 tháng 8 năm 1974(1974-08-11) (84 tuổi)Thị nữ SachikoNaruhisa, Vương tước Kitashirakawa
北白川宮成久王
Nobuko, Nội Thân vương Fumi
富美宮允子内親王
7 tháng 8 năm 18913 tháng 11 năm 1933(1933-11-03) (42 tuổi)Thị nữ SachikoYasuhiko, Vương tước Asaka
朝香宮鳩彦王
Teruhito, Thân vương Mitsu
満宮輝仁親王
30 tháng 11 năm 189317 tháng 8 năm 1894Thị nữ Sachiko
Toshiko, Nội Thân vương Yasu
泰宮聡子内親王
11 tháng 5 năm 18965 tháng 3 năm 1978(1978-03-05) (81 tuổi)Thị nữ SachikoNaruhiko, Vương tước Higashikuni
東久邇宮稔彦王
Takiko, Nội Thân vương Sada
貞宮多喜子内親王
18971899Thị nữ Sachiko

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiên_hoàng_Minh_Trị http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/00-Mucluc.htm http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/00-Tieu_su-DTN... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/03-Chuong_3.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/04-Chuong_4.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/06-Chuong_6.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/08-Chuong_8.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/09-Chuong_9.ht... http://books.google.com/books?id=IGkrAAAAIAAJ&q=Vi... http://messia.com/reiki/gyosei/121_shou.php http://www.n-shingo.com/jijiback/225.html